Định nghĩa Foreclosure order là gì?
Foreclosure order là Để tịch thu tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Foreclosure order - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lệnh của tòa án ban hành thay mặt cho một người cho vay (thế chấp) hoặc Nợ Cầm Cố (cầm giữ) lấy đi một khách hàng vay mặc định (thế chấp) hoặc lienee của quyền sở hữu của mình (tiêu đề) đối với tài sản thế chấp. Theo hệ thống pháp luật bằng tiếng Anh, các tòa án thường cho phép sáu tháng đến một thế chấp phải đưa ra với số tiền (dư nợ cộng với mọi khoản phí và tiền phạt) để đòi lại tài sản. Sau sáu tháng, bên thế chấp mất quyền chuộc lại tài sản mà sau đó được chuyển giao cho bên nhận thế chấp. Một bị tịch thu có thể không được thực hiện mà không có lệnh tịch thu nhà.
Definition - What does Foreclosure order mean
Court order issued on behalf of a lender (mortgagee) or lienholder (lienor) depriving a defaulting borrower (mortgagor) or lienee of his or her ownership rights (title) to the mortgaged property. Under English legal system, the courts normally allow six months to a mortgagor to come up with the money (debt balance plus all charges and penalties) to reclaim the property. After the six months, the mortgagor loses the right to redeem the property which is then transferred to the mortgagee. A foreclosure may not be carried out without a foreclosure order.
Source: Foreclosure order là gì? Business Dictionary