Foreign sourced income

Định nghĩa Foreign sourced income là gì?

Foreign sourced incomeThu nhập phát sinh nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Foreign sourced income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu nhập từ đầu tư thực hiện bên ngoài đất nước cư trú của đối tượng đầu tư như một quỹ tương hỗ và thường bị đánh thuế tại nguồn nước ngoài. Tại Hoa Kỳ, thu nhập phát sinh nước ngoài cũng phải chịu thuế đến người nhận mặc dù một khoản tín dụng thuế nước ngoài có thể có sẵn cho người nộp thuế đủ điều kiện.

Definition - What does Foreign sourced income mean

Income earned from investments made outside the domiciled country of the investing entity such as a mutual fund and that is typically taxed at the foreign source. In the U.S., foreign sourced income is also taxable to recipients although a foreign tax credit may be available for eligible taxpayers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *