Form factor

Định nghĩa Form factor là gì?

Form factorYếu tố hình thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Form factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kích thước độc đáo và hình dạng của một thành phần hoặc thiết bị (ví dụ như một bảng mạch, ổ đĩa, hoặc cung cấp điện của một máy tính) xác định sự phù hợp của nó (tương thích vật lý) hoặc thay thế lẫn nhau với các thành phần hoặc các thiết bị của một hệ thống khác.

Definition - What does Form factor mean

Unique size and shape of a component or device (such as a circuit board, disk drive, or power supply of a computer) that determines its fit (physical compatibility) or interchangeability with other components or devices of a system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *