Formal

Định nghĩa Formal là gì?

FormalChính thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Formal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong sự phù hợp với các tiêu chuẩn được chấp nhận chung; trái ngược với bình thường. Nói chung chấp nhận các tiêu chuẩn chính thức chuyên nghiệp thường biểu thị, trong khi sự vắng mặt hay thiếu các tiêu chuẩn sẽ được coi là bình thường. Ví dụ, một trang phục chính thức kinh doanh áo khoác, cà vạt, nút-up áo sơ mi, quần, vớ tối màu, giày kinh doanh, và một diện mạo gọn gàng và sạch sẽ được coi là dành cho nam giới. Tương tự như vậy, một bức thư chính thức sẽ có nhiều đặc điểm khác biệt so với một email thông thường, chẳng hạn như một tiêu đề tiêu chuẩn, chào, bế mạc, và định dạng.

Definition - What does Formal mean

In conformance with generally accepted standards; the opposite of casual. Generally accepted formal standards usually denote professionalism, whereas the absence or lack of standards would be seen as casual. For example, a business jacket, tie, button-up shirt, slacks, dark-colored socks, business shoes, and a neat and clean appearance is considered formal attire for men. Similarly, a formal letter would have many different characteristics than a casual email, such as a standard header, salutation, closing, and formatting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *