Forwards scheduling

Định nghĩa Forwards scheduling là gì?

Forwards schedulingLập kế hoạch chuyển tiếp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forwards scheduling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp xác định một lịch trình sản xuất bằng cách làm việc chuyển tiếp từ ngày hiện tại để tìm ngày mà công việc sẽ được hoàn thành. Xem thêm ngược lịch.

Definition - What does Forwards scheduling mean

Method of determining a production schedule by working forwards from the current date to find the date when the work will be completed. See also backwards scheduling.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *