Fragmentation

Định nghĩa Fragmentation là gì?

FragmentationPhân mảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fragmentation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Computing: Lưu trữ trong những phần khác nhau của một tập tin trong khu vực không tiếp giáp của một đĩa, do đó đòi hỏi nhiều thời gian hơn đĩa truy cập để đọc và ghi dữ liệu vào tập tin. Chữa khỏi bởi các chương trình chống phân mảnh đĩa mà lại lưu trữ dữ liệu ở các khu vực tiếp giáp.

Definition - What does Fragmentation mean

1. Computing: Storage of the different parts of a file in non-contiguous areas of a disk, thus requiring more disk-access time to read and write data to the file. Cured by disk defragmentation programs which re-store the data in contiguous areas.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *