Định nghĩa Frame relay là gì?
Frame relay là Frame relay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frame relay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ viễn thông mà phá vỡ luồng dữ liệu thành các gói dữ liệu nhỏ được gọi là khung, để cung cấp tốc độ truyền tải 64 kilo bits phần nghìn (Kbps) đến 2,4 bit giga mỗi giây (Gbps) với chi phí tương đối thấp. thiết bị frame-relay gán một số tài liệu tham khảo, dò và sửa lỗi thông tin, và một địa chỉ (danh sách chỉ rõ các thiết bị dữ liệu đang được gửi đến) cho mỗi khung hình. Khi những khung đi du lịch thông qua mạng lưới thông tin liên lạc (địa phương hoặc trên toàn thế giới) mỗi gói chuyển đổi đọc địa chỉ và các tuyến đường chúng của họ một cách thích hợp cho đến khi họ đến thiết bị của họ đích (điện thoại, fax, máy tính, vv), nơi họ được tập hợp lại trong hợp (bản chính) theo thứ tự.
Definition - What does Frame relay mean
Telecommunications technology that breaks data stream into small data packets called frames, to provide transmission speeds of 64 kilo bits per thousand (Kbps) to 2.4 giga bits per second (Gbps) at relatively lower costs. Frame-relay equipment assigns a reference number, error detection and correction information, and an address (that identifies the device the data is being sent to) to each frame. As these frames travel through the communications network (local or world-wide) each packet switched exchange reads their addresses and routes them appropriately until they arrive at their destination device (phone, fax, computer, etc.) where they are reassembled in the proper (original) order.
Source: Frame relay là gì? Business Dictionary