Định nghĩa Franc zone (ZF) là gì?
Franc zone (ZF) là Khu Franc (ZF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Franc zone (ZF) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Liên minh tiền tệ của các nước nói tiếng Pháp mà các nền kinh tế có liên quan đến đồng franc Pháp với một tốc độ cố định của trao đổi: Benin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Comoros, Congo, Guinea Xích Đạo, Pháp, Gabon, Cote d'Ivoire , Mali, Niger, Senegal, và Togo. Viết tắt ZF sau tên tiếng Pháp của nó, 'Khu Franc.'
Definition - What does Franc zone (ZF) mean
Monetary union of French-speaking countries whose economies are linked to the French franc at a fixed rate of exchange: Benin, Burkina Faso, Cameroon, Central African Republic, Chad, Comoros, Congo, Equatorial Guinea, France, Gabon, Cote d'Ivoire, Mali, Niger, Senegal, and Togo. Abbreviated ZF after its French name, 'Zone Franc.'
Source: Franc zone (ZF) là gì? Business Dictionary