Định nghĩa Franchise là gì?
Franchise là Nhượng quyền thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Franchise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Quyền tặng hoặc thành lập bởi một chính phủ, chẳng hạn như quyền bỏ phiếu (nhượng quyền thương mại tập thể dục của một người) trong cuộc bầu cử địa phương hoặc quốc gia.
Definition - What does Franchise mean
1. A right conferred or established by a government, such as the right to vote (exercise one's franchise) in a local or national election.
Source: Franchise là gì? Business Dictionary