Franchise insurance

Định nghĩa Franchise insurance là gì?

Franchise insuranceBảo hiểm nhượng quyền thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Franchise insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kế hoạch cho các nhóm quá nhỏ để có được bảo hiểm theo nhóm. Những người tham gia thường trưng từ một nơi làm việc với sự chấp thuận của chủ nhân. Kế hoạch phát hành tham gia với một hợp đồng cá nhân với cá nhân bảo lãnh phát hành và các quy định tương tự. Còn được gọi là bảo hiểm bán buôn.

Definition - What does Franchise insurance mean

A plan for groups that are too small to obtain group coverage. Participants are usually solicited from a workplace with the employer's approval. The plan issues participants with an individual contract with individual underwriting and the same provisions. Also called wholesale insurance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *