Định nghĩa Franchising là gì?
Franchising là Nhượng quyền thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Franchising - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bố trí nơi một bên (bên nhượng quyền) cấp một bên (bên nhận quyền) quyền sử dụng nhãn hiệu hoặc thương mại có tên tuổi cũng như hệ thống kinh doanh nhất định và quy trình, sản xuất và thị trường một hàng hóa hay dịch vụ theo thông số kỹ thuật nhất định. Bên nhận quyền thường phải trả một khoản phí một thời gian nhượng quyền thương mại cộng với một tỷ lệ phần trăm của doanh thu bán hàng như tiền bản quyền, và lợi nhuận (1) ngay lập tức nhận tên, (2) cố gắng và các sản phẩm thử nghiệm, (3) thiết kế xây dựng tiêu chuẩn và phong cách trang trí, (4) kỹ thuật chi tiết trong việc điều hành và thúc đẩy công việc kinh doanh, (5) đào tạo của người lao động, và (6) giúp đỡ liên tục trong việc thúc đẩy và nâng cấp của sản phẩm. Đơn vị nhượng quyền giành mở rộng nhanh chóng của kinh doanh và thu nhập tại kinh phí vốn tối thiểu.
Definition - What does Franchising mean
Arrangement where one party (the franchiser) grants another party (the franchisee) the right to use its trademark or trade-name as well as certain business systems and processes, to produce and market a good or service according to certain specifications. The franchisee usually pays a one-time franchise fee plus a percentage of sales revenue as royalty, and gains (1) immediate name recognition, (2) tried and tested products, (3) standard building design and décor, (4) detailed techniques in running and promoting the business, (5) training of employees, and (6) ongoing help in promoting and upgrading of the products. The franchiser gains rapid expansion of business and earnings at minimum capital outlay.
Source: Franchising là gì? Business Dictionary