Fraud ring

Định nghĩa Fraud ring là gì?

Fraud ringVòng gian lận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fraud ring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tổ chức mà hoạt động này nhằm để mọi người, lừa đảo. Một vòng gian lận có thể được tham gia vào giả mạo, nộp tuyên bố sai, nhận dạng ăn cắp hoặc làm giả séc và tiền tệ.

Definition - What does Fraud ring mean

An organization whose activities are aimed to defraud people. A fraud ring may be engaged in forgery, filing false claims, identity stealing or counterfeiting checks and currencies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *