Fully paid policy

Định nghĩa Fully paid policy là gì?

Fully paid policyChính sách thanh toán hết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fully paid policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chính sách thanh toán hạn chế được trả đầy đủ. Ví dụ, một chính sách 30 trả được thanh toán đầy đủ sau 30 năm thanh toán phí bảo hiểm thông thường.

Definition - What does Fully paid policy mean

A limited payment policy that is fully paid. For example, a 30-pay policy is fully paid after 30 years of regular premium payments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *