Định nghĩa Fundamentals là gì?
Fundamentals là Nguyên tắc cơ bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fundamentals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đặc điểm của một công ty (được phản ánh trong báo cáo tài chính) mà chỉ bẩm sinh của mình, điểm mạnh cơ bản như (1) lợi thế cạnh tranh, tăng trưởng (2) thu nhập, (3) bán hàng tăng trưởng doanh thu, (4) thị phần, (6) dự phòng tài chính , và (6) chất lượng quản lý. Theo những người ủng hộ của phân tích cơ bản, đây là những biện pháp đúng tiềm năng lợi nhuận của một công ty và giá trị tương lai của chứng khoán của mình.
Definition - What does Fundamentals mean
Characteristics of a firm (reflected in its financial statements) that indicate its innate, basic strengths such as (1) competitive advantage, (2) earnings growth, (3) sales revenue growth, (4) market share, (6) financial reserves, and (6) quality of management. According to the proponents of fundamental analysis, these are the true measures of a firm's earnings potential and of the future value of its securities.
Source: Fundamentals là gì? Business Dictionary