Định nghĩa Gains sharing là gì?
Gains sharing là Lợi nhuận chia sẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gains sharing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhóm gói trả trước ưu đãi được thiết kế cho người lao động viên trong việc cải thiện năng suất của nhóm làm việc của mình thông qua sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực (năng lượng, lao động và vật liệu). Các khoản tiết kiệm kết quả (lợi nhuận) được chia sẻ giữa các thành viên của nhóm trên cơ sở của một công thức rằng các biện pháp cải tiến so với kết quả trong quá khứ hay một chuẩn mực. Tuy nhiên, lợi nhuận chia sẻ thường không đạt được tiến bộ đáng kể mà không cần có sự tham gia quản lý.
Definition - What does Gains sharing mean
Group pay-incentive plan designed to motivate employees in improving the productivity of their workgroup through more efficient use of resources (energy, labor, and materials). The resulting savings (gains) are shared among members of the group on the basis of a formula that measures improvements against past results or a benchmark. However, gains sharing does not normally achieve substantial improvements without participative management.
Source: Gains sharing là gì? Business Dictionary