Định nghĩa Gasohol là gì?
Gasohol là Gasohol. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gasohol - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hỗn hợp của chín phần của xăng không chì bằng dung lượng với một phần của ethanol (rượu etylic) có nguồn gốc từ nông sản lên men (ví dụ như ngô). Mặc dù số octan của xăng pha cồn là gần như tương đương với xăng, nó tạo ra một lượng thấp của khí thải oxit carbon. Thuật ngữ 'gasohol' là thương hiệu đã đăng ký hoặc Ủy ban gasohol Nebraska cho phép sử dụng miễn phí của nó chỉ cho hỗn hợp có chứa ethanol nhưng không có cồn khác.
Definition - What does Gasohol mean
Mixture of nine parts of unleaded gasoline by volume with one part of ethanol (ethyl alcohol) derived from fermented agricultural produce (such as corn). Though the octane number of gasohol is almost equal to that of gasoline, it produces a lower amount of carbon oxide emissions. The term 'Gasohol' is a registered trademark or the Nebraska Gasohol Committee which allows its free use only for blends containing ethanol but no other alcohol.
Source: Gasohol là gì? Business Dictionary