Geographic organization

Định nghĩa Geographic organization là gì?

Geographic organizationTổ chức địa lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Geographic organization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty tổ chức thành các đơn vị địa lý (vùng, quốc gia, quốc tế) rằng báo cáo đến một trụ sở Trung ương là nơi điều hành các chức năng cốt lõi như lập kế hoạch và tiếp thị.

Definition - What does Geographic organization mean

Firm organized into geographical units (regional, national, international) that report to a central headquarter which administers the core functions such as planning and marketing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *