Định nghĩa Gini index là gì?
Gini index là Chỉ số Gini. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gini index - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biện pháp kinh tế tiêu chuẩn của sự bất bình đẳng thu nhập, dựa trên Lorenz Curve. Một xã hội mà điểm 0.0 trên thang Gini có sự bình đẳng hoàn hảo trong phân phối thu nhập. Cao hơn số lượng trên 0 càng cao thì sự bất bình đẳng, và số điểm là 1,0 (hoặc 100) cho thấy tổng số bất bình đẳng mà chỉ có một người góc tất cả các thu nhập. Nó cũng được sử dụng như một biện pháp của sự bất bình đẳng trong phân phối khác như thị phần. Được đặt theo tên nhà phát minh của mình, các nhà thống kê Ý Corrado Gini (1884-1965). Còn được gọi là hệ số Gini hoặc chỉ tập trung.
Definition - What does Gini index mean
Standard economic measure of income inequality, based on Lorenz Curve. A society that scores 0.0 on the Gini scale has perfect equality in income distribution. Higher the number over 0 higher the inequality, and the score of 1.0 (or 100) indicates total inequality where only one person corners all the income. It is used also as a measure of other distributional inequalities such as market share. Named after its inventor, the Italian statistician Corrado Gini (1884-1965). Also called Gini coefficient or index of concentration.
Source: Gini index là gì? Business Dictionary