Định nghĩa Global Crossing là gì?
Global Crossing là Global Crossing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global Crossing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công ty viễn thông giao nhiệm vụ thực hành kế toán bất hợp pháp vào năm 2005 bởi SEC. Công ty này bị buộc tội báo cáo doanh thu tăng cao cho các cổ đông. Doanh thu là trong các ngành nghề thực tế về năng lực giao tiếp với các công ty viễn thông khác mà không dẫn đến các giao dịch tài chính.
Definition - What does Global Crossing mean
A telecommunications company charged with illegal accounting practices in 2005 by the SEC. The company was accused of reporting inflated revenues to shareholders. The revenues were in fact trades of communication capacity with other telecom companies that did not result in financial transactions.
Source: Global Crossing là gì? Business Dictionary