Global Information Infrastructure (GII)

Định nghĩa Global Information Infrastructure (GII) là gì?

Global Information Infrastructure (GII)Thông tin toàn cầu cơ sở hạ tầng (GII). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global Information Infrastructure (GII) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đề xuất cơ sở hạ tầng trên toàn thế giới của viễn thông chính phủ và phi chính phủ và mạng lưới công nghệ thông tin. Mục tiêu của nó là nhanh hơn và tăng trưởng kinh tế cao hơn thông qua phổ biến thông tin và hợp tác từ xa.

Definition - What does Global Information Infrastructure (GII) mean

Proposed worldwide infrastructure of governmental and non-governmental telecommunications and information technology networks. Its objective is faster and greater economic growth through dissemination of information and remote collaboration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *