Global recession

Định nghĩa Global recession là gì?

Global recessionSuy thoái kinh tế toàn cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global recession - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một giai đoạn suy giảm kinh tế chung mà đã đạt tới mức toàn cầu. "Cuộc khủng hoảng tài chính ở Mỹ trong năm 2008 đã gây ra một cuộc suy thoái toàn cầu kéo dài vào năm 2009."

Definition - What does Global recession mean

A period of general economic decline that has reached global proportions. "The financial crisis in the United States in 2008 sparked a global recession that lasted into 2009."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *