Định nghĩa Global Research Analyst Settlement là gì?
Global Research Analyst Settlement là Giải quyết Global Research Analyst. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global Research Analyst Settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quỹ tạo ra để đáp ứng với vụ bê bối quỹ tương hỗ năm 2003, trong đó một số lượng lớn các ngân hàng đầu tư lớn của Mỹ đã được tìm thấy đã hỗ trợ và tiếp tay các trường hợp gian lận đầu tư. Quỹ này được dự định để giáo dục người tiêu dùng và nhà đầu tư bán lẻ về đầu tư và tài chính.
Definition - What does Global Research Analyst Settlement mean
A fund created in response to the 2003 mutual fund scandal, in which a large number of major US investment banks were found to have aided and abetted instances of investor fraud. The fund was intended to educate consumers and retail investors about investing and finance.
Source: Global Research Analyst Settlement là gì? Business Dictionary