Định nghĩa Global System for Mobile Communications (GSM) là gì?
Global System for Mobile Communications (GSM) là Global System for Mobile Communications (GSM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global System for Mobile Communications (GSM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật số thông tin liên lạc di động tiêu chuẩn phát triển ở châu Âu và bây giờ sử dụng tại hơn 160 quốc gia. Nó sử dụng bộ phận thời gian hẹp công nghệ đa truy nhập (TDMA) cho phép tám cuộc gọi đồng thời trên cùng một 200 kilohertz (kHz) band truyền thông rộng với tốc độ lên đến 9,6 kilobits mỗi giây (kb / s). Thương mại giới thiệu vào năm 1991 và liên tục được cập nhật, GSM cung cấp một mức độ cao của bảo mật bằng cách sử dụng mô-đun nhận dạng thuê bao (SIM) thẻ và một chương trình mã hóa tiên tiến. Bên cạnh đó, nó cung cấp một dịch vụ hai chiều ngắn tin nhắn (SMS) cho lên đến 160 byte (khoảng 160 ký tự) tin nhắn dài chữ mà cũng có thể được sử dụng cho phát sóng clip tin tức. GSM là có sẵn trong ba tần số: 900 Megahertz (MHz) được sử dụng trong hầu hết Châu Âu và một số 100 quốc gia trên toàn thế giới; 1800 MHz sử dụng chủ yếu ở một số nước châu Âu, Đông Nam Á và Thái Bình Dương Rim, và Úc; và 1900 MHz sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Canada, và một phần của châu Mỹ Latinh và châu Phi. Còn được gọi là hệ thống toàn cầu Đối với điện thoại di động. Xem thêm General Packet Radio Service (GPRS).
Definition - What does Global System for Mobile Communications (GSM) mean
Digital cellular communications standard developed in Europe and now used in more than 160 countries. It employs narrowband time division multiple access (TDMA) technology which allows eight simultaneous calls on the same 200 kilohertz (kHz) wide communication band at speeds up to 9.6 kilobits per second (kb/s). Commercially introduced in 1991 and continually updated, GSM provides a high degree of security by using subscriber identity module (SIM) cards and an advanced encryption scheme. In addition, it offers a bi-directional short message service (SMS) for up to 160 bytes (about 160 characters) long alphanumeric messages which can also be used for broadcasting news clips. GSM is available in three frequencies: 900 Megahertz (MHz) used in most of Europe and some 100 countries around the world; 1800 MHz used mainly in some countries of Europe, Southeast Asia and Pacific Rim, and Australia; and 1900 MHz used mainly in the US, Canada, and parts of Latin America and Africa. Also called Global System For Mobiles. See also General Packet Radio Service (GPRS).
Source: Global System for Mobile Communications (GSM) là gì? Business Dictionary