Định nghĩa Graduate Record Examination (GRE) là gì?
Graduate Record Examination (GRE) là Graduate Record thi (GRE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graduate Record Examination (GRE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thử nghiệm tiêm thường để xin học cao học để xác định khả năng tư duy trừu tượng. Xét nghiệm này bao gồm phân tích văn bản, toán học và từ vựng.
Definition - What does Graduate Record Examination (GRE) mean
A test administered commonly to graduate school applicants to determine aptitude for abstract thinking. The test includes analytical writing, mathematics and vocabulary.
Source: Graduate Record Examination (GRE) là gì? Business Dictionary