Định nghĩa Grandfather-father-son là gì?
Grandfather-father-son là Ông-cha-con trai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grandfather-father-son - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chương trình Triple-backup trong đó một bản sao của dữ liệu được luân chuyển trên cơ sở hàng ngày, một thứ hai trên cơ sở hàng tuần, và một phần ba trên cơ sở hàng tháng.
Definition - What does Grandfather-father-son mean
Triple-backup scheme in which one copy of data is rotated on daily basis, a second one on weekly basis, and a third one on monthly basis.
Source: Grandfather-father-son là gì? Business Dictionary