Định nghĩa Great moderation là gì?
Great moderation là Chừng mực lớn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Great moderation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một giai đoạn mà nền kinh tế trải qua một xu hướng giảm biên độ dao động. Giảm biên độ dao động được cho là gây ra bởi sự thay đổi về cơ cấu trong nền kinh tế và chính sách kinh tế. Trong giai đoạn này, các biến kinh tế như GDP, lạm phát và sản xuất giảm biên độ dao động.
Definition - What does Great moderation mean
A period in which the economy experiences a decreasing trend in volatility. The decrease in volatility is believed to be caused by structural change in the economy and economic policies. During this period, economic variables such as GDP, inflation and production reduce in volatility.
Source: Great moderation là gì? Business Dictionary