Định nghĩa Greenfield investment là gì?
Greenfield investment là Đầu tư greenfield. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Greenfield investment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại doanh mà tài chính được sử dụng để tạo ra một cơ sở vật chất mới cho một doanh nghiệp ở một vị trí mà không có cơ sở vật chất hiện có là hiện đang có mặt. Một khoản đầu tư ban đầu greenfield gọi định vị tòa nhà công ty mới trên một đồng cỏ đó là nghĩa đen một bãi đất trống, nhưng thuật ngữ này thường được sử dụng chung trong giao tiếp kinh doanh hiện đại.
Definition - What does Greenfield investment mean
A type of venture where finances are employed to create a new physical facility for a business in a location where no existing facilities are currently present. A greenfield investment originally referred to locating new company buildings on a pasture that was literally a green field, but the term is often used generally in modern business communication.
Source: Greenfield investment là gì? Business Dictionary