Grid computing

Định nghĩa Grid computing là gì?

Grid computingTính toán lưới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grid computing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống máy tính kết nối với nhau nơi các máy sử dụng các nguồn lực cùng tập thể. Lưới tính toán thường bao gồm một máy tính chính là phân phối thông tin và nhiệm vụ cho một nhóm các máy tính nối mạng để hoàn thành một mục tiêu chung. Tính toán lưới thường được sử dụng để hoàn thành các phép tính toán học hoặc khoa học phức tạp hoặc tẻ nhạt.

Definition - What does Grid computing mean

Interconnected computer systems where the machines utilize the same resources collectively. Grid computing usually consists of one main computer that distributes information and tasks to a group of networked computers to accomplish a common goal. Grid computing is often used to complete complicated or tedious mathematical or scientific calculations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *