Định nghĩa Gridlock là gì?
Gridlock là Bế tắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gridlock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty không thể thực hiện hoạt động kinh doanh hàng ngày do một cuộc khủng hoảng tài chính không thể quản lý sắp tới.
Definition - What does Gridlock mean
When a company cannot perform daily business operations due to an upcoming unmanageable financial crisis.
Source: Gridlock là gì? Business Dictionary