Grievance

Định nghĩa Grievance là gì?

GrievanceKhiếu nại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grievance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Luật: (1) chấn thương, bất công, hay sai mà dành cho lý do kháng hoặc một biểu thức chính thức như một đơn khiếu nại. (2) Việc khiếu nại riêng của mình.

Definition - What does Grievance mean

1. Law: (1) Injury, injustice, or wrong that affords reason for resistance or a formal expression as a complaint. (2) The complaint itself.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *