Grievance procedure

Định nghĩa Grievance procedure là gì?

Grievance procedureThủ tục khiếu nại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grievance procedure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bước của quá trình bước một nhân viên phải tuân theo để có được hoặc mình khiếu nại của mình giải quyết một cách thỏa đáng. Trong quá trình này, chính thức (bằng văn bản) di chuyển đơn khiếu nại từ một mức độ quyền (của công ty và công đoàn) để cấp trên trực tiếp. thủ tục khiếu nại thường được bao gồm trong sự hiệp nhất (thương lượng tập thể) thỏa thuận.

Definition - What does Grievance procedure mean

Step by step process an employee must follow to get his or her complaint addressed satisfactorily. In this process, the formal (written) complaint moves from one level of authority (of the firm and the union) to the next higher level. Grievance procedures are typically included in union (collective bargaining) agreements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *