Định nghĩa Grit là gì?
Grit là Cát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo của độ mịn của vật liệu mài mòn như những người sử dụng trong đánh bóng các hợp chất và sandpapers. Ban đầu, nó được biểu thị bằng số lỗ mỗi inch vuông của lưới sử dụng trong sàng lọc một loại vật liệu đặc biệt. Vì sự phát triển của mài mòn rất tốt, nó biểu thị mức trung bình của hạt có kích thước của vật liệu trong micromet.
Definition - What does Grit mean
Measure of the fineness of the abrasive material such as those used in polishing compounds and sandpapers. Originally, it was expressed as the number of holes per square inch of the mesh used in screening a particular material. Since the development of extremely fine abrasives, it denotes the average particle-size of the material in micrometers.
Source: Grit là gì? Business Dictionary