Định nghĩa Gross earnings form là gì?
Gross earnings form là Hình thức tổng thu nhập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross earnings form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo hiểm được cung cấp bởi bảo hiểm cho một doanh nghiệp mất thu nhập gross như là kết quả của thiệt hại gây ra bởi một tình trạng được bảo hiểm. Bảo hiểm không bao gồm chi phí mà không còn phát sinh trong khoảng thời gian trong đó hoạt động kinh doanh bình thường chấm dứt. Chi phí mà không có nghĩa vụ theo hợp đồng tồn tại cũng không được bảo hiểm.
Definition - What does Gross earnings form mean
Coverage provided by insurance to a business losing gross earnings as a result of damage caused by an insured condition. Insurance does not cover expenses that are no longer incurred during the period in which normal business activities cease. Expenses for which no contractual obligation exists are also not covered.
Source: Gross earnings form là gì? Business Dictionary