Gross merchandise value

Định nghĩa Gross merchandise value là gì?

Gross merchandise valueGiá trị hàng hóa tổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross merchandise value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng giá trị hàng hóa bán được hơn một khoảng thời gian thành lập trước khi trừ đi các khoản chi phí hoặc chi phí. Đây là một biện pháp được sử dụng bởi các nhà bán lẻ để định lượng tăng trưởng kinh doanh của họ. Nó thường được sử dụng như một biện pháp so sánh theo thời gian, ví dụ hàng quý hoặc hàng năm so với quý trước hoặc năm.

Definition - What does Gross merchandise value mean

The total value of merchandise sold over an established time period before deducting fees or expenses. This is a measure used by retailers to quantify their business growth. It is typically used as a comparative measure over time, for example quarterly or annually versus previous quarters or years.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *