Định nghĩa Gross national expenditure là gì?
Gross national expenditure là Tổng chi tiêu quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross national expenditure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng kết hợp của tất cả các chi phí bao gồm những người đó là công và tư. khác với chi tiêu quốc gia gộp GDP trong đó chi vào xuất khẩu không được tính.
Definition - What does Gross national expenditure mean
Combined amount of all expenditures to include those which are public and private. Gross national expenditure differs from Gross Domestic Product in that expenditures on exports are not included.
Source: Gross national expenditure là gì? Business Dictionary