Định nghĩa Gross negligence là gì?
Gross negligence là Cẩu thả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross negligence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vì vậy, cao một sơ suất độ mà nó cho thấy một không đoái hoài cho nghĩa vụ pháp lý của một người, sự an toàn của cuộc sống của người khác, chi, tài sản, hoặc một sự thờ ơ có ý thức đối với quyền của người khác. Gross sơ suất, tuy nhiên, không có một ý nghĩa pháp lý chính xác, ngoại trừ trong ngộ sát (gây tử vong qua lái xe thiếu thận trọng, ví dụ).
Definition - What does Gross negligence mean
So high a degree negligence that it shows a reckless disregard for one's legal duty, the safety of others' life, limb, property, or a conscious indifference to the rights of others. Gross negligence, however, does not have a precise legal meaning except in involuntary manslaughter (causing death through reckless driving, for example).
Source: Gross negligence là gì? Business Dictionary