Gross pay

Định nghĩa Gross pay là gì?

Gross payTổng mức lương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross pay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số nhân viên là thù lao thường xuyên bao gồm các khoản phụ cấp, lương làm thêm giờ, tiền hoa hồng, tiền thưởng, và bất kỳ các khoản thu khác, trước khi bất kỳ khoản khấu trừ được thực hiện.

Definition - What does Gross pay mean

The total of an employee's regular remuneration including allowances, overtime pay, commissions, and bonuses, and any other amounts, before any deductions are made.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *