Định nghĩa Gross private domestic investment (GPDI) là gì?
Gross private domestic investment (GPDI) là Tổng đầu tư tư nhân trong nước (GPDI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross private domestic investment (GPDI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng vốn doanh nghiệp tư nhân được đầu tư vào sản xuất trong nước hoặc thông qua việc mua tài sản cố định hoặc hàng tồn kho. hạch toán các khoản chi tiêu cho khoảng 15% đến 18% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) ở Mỹ.
Definition - What does Gross private domestic investment (GPDI) mean
The amount of private business capital which is invested in domestic production either through the purchase of fixed property or inventory. These expenditures account for approximately 15% to 18% of the gross domestic product (GDP) in the US.
Source: Gross private domestic investment (GPDI) là gì? Business Dictionary