Định nghĩa Gross production tax là gì?
Gross production tax là Thuế sản xuất tổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gross production tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuế được đánh bởi các quốc gia nhất định trên công ty hoạt động trong lĩnh vực khai thác mỏ và khoan. Thuế này được đặt trên giá trị của từng đơn vị đó được khai thác hoặc khoan bởi các công ty này. Những loại thuế sản xuất tổng thường được khấu trừ từ thuế liên bang của công ty.
Definition - What does Gross production tax mean
A tax that is levied by certain states on companies that operate in the mining and drilling field. This tax is placed on the value of each unit that is mined or drilled by these companies. These gross production taxes are typically deductible from the companies' federal taxes.
Source: Gross production tax là gì? Business Dictionary