Ground coverage

Định nghĩa Ground coverage là gì?

Ground coverageVùng phủ sóng mặt đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ground coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm rủi ro đối với cơ thể máy bay trong khi không bay. Nguy hiểm được quy định như một trong hai 'không trong chuyến bay' hoặc 'không chuyển động.' 'Không có trong chuyến bay' bảo hiểm cũng bao gồm máy bay trong xe taxi.

Definition - What does Ground coverage mean

Insurance for risks to the airplane body while not flying. Perils are specified as either 'not in flight' or 'not in motion.' 'Not in flight' coverage also covers the aircraft during taxi.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *