Ground floor

Định nghĩa Ground floor là gì?

Ground floorMặt đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ground floor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đầu tiên hay giai đoạn khởi động của một liên doanh mới hoặc cơ hội đầu tư nơi chi phí nhập cảnh là thấp nhất, và kết quả lợi nhuận là cao nhất.

Definition - What does Ground floor mean

First or startup phase of a new venture or investment opportunity where the cost of entry is the lowest and, consequently, the returns are the highest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *