Grounding

Định nghĩa Grounding là gì?

GroundingĐất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Grounding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điện kết nối một thiết bị, khung xe, hoặc khung để một cấu trúc kim loại để đảm bảo một tiềm năng điện thông thường.

Definition - What does Grounding mean

Electrically connecting an equipment, chassis, or frame to a metal structure for ensuring a common electrical potential.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *