Group currency

Định nghĩa Group currency là gì?

Group currencyTệ nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Group currency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đồng tiền chính được sử dụng bởi một công ty trên báo cáo tài chính hợp nhất. Điều này bao gồm một bản dịch tệ từ tất cả các ngoại tệ ra đồng tiền nhóm duy nhất. Một đồng tiền nhóm là rất quan trọng cho các công ty doanh thu lấy được bằng tiền nhiều hơn một đồng tiền, hoặc có các công ty con hoặc đơn vị ở nước ngoài.

Definition - What does Group currency mean

The primary currency used by a company on its consolidated financial statement. This involves a currency translation from all foreign currencies into the single group currency. A group currency is important to companies that derive revenue denominated in more than one currency, or that have subsidiaries or divisions in foreign countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *