Group of thirty (G-30)

Định nghĩa Group of thirty (G-30) là gì?

Group of thirty (G-30)Nhóm ba mươi (G-30). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Group of thirty (G-30) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Washington, DC dựa quốc tế, phi chính phủ, tổ chức tư nhân tài trợ bởi ngân hàng trung ương, thương mại và đầu tư lớn. Được thành lập vào năm 1978, nó bao gồm các giám đốc điều hành và các viện sỹ người đáp ứng mỗi sáu tháng để thảo luận về các vấn đề kinh tế, tài chính và chính sách quan trọng liên quan chủ yếu với giải quyết các giao dịch trong nước và quốc tế chứng khoán ngân hàng và doanh nghiệp rất cao cấp.

Definition - What does Group of thirty (G-30) mean

Washington, DC based international, non-profit, private organization sponsored by major central, commercial, and investment banks. Established in 1978, it comprises of very senior banking and business executives and academicians who meet every six months to discuss important economic, financial, and policy issues concerned mainly with settlement of domestic and international securities transactions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *