Group rotation manager

Định nghĩa Group rotation manager là gì?

Group rotation managerQuản lý luân chuyển nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Group rotation manager - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quản lý tài chính người sau các chu kỳ kinh tế của thị trường để nắm giữ chứng khoán trong khu vực thị trường mạnh nhất. Bằng cách chủ động quản lý quỹ hoặc danh mục đầu tư, nhóm nỗ lực quản lý luân chuyển hoạt động tốt hơn trên thị trường.

Definition - What does Group rotation manager mean

Financial manager who follows the economic cycles of the market in order to hold securities in the strongest market sector. By actively managing a fund or portfolio, the group rotation manager attempts to outperform the market.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *