Groupware

Định nghĩa Groupware là gì?

GroupwarePhần mềm nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Groupware - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phần mềm workgroup chuyên (như Lotus Notes) cung cấp cấu trúc và phương tiện để hợp tác, trao đổi ý kiến, tranh luận, quyết định, phối hợp hoạt động. Nó cho phép các thành viên của một nhóm nghiên cứu để sử dụng hồ bơi cùng các dữ liệu, thông qua kết nối tới một mạng nội bộ hoặc diện rộng (như Internet) quốc gia trải rộng và châu lục. Còn được gọi là các công cụ hợp tác.

Definition - What does Groupware mean

Specialized workgroup software (such as Lotus Notes) that provides structure and means to collaborate, exchange ideas, debate, decide, and coordinate activities. It allows the members of a team to use the same pool of data, via connection to a local or wide-area network (such as Internet) spanning countries and continents. Also called collaborative tools.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *