Định nghĩa Growth accounting là gì?
Growth accounting là Kế toán trưởng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Growth accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khuôn khổ cho việc đánh giá khác nhau các số liệu kinh tế và kinh doanh để xác định những người mà có thể ảnh hưởng đáng kể nhất tăng trưởng trong tổng sản phẩm trong nước. Khu vực thường được đánh giá trong kế toán tăng trưởng bao gồm chứng khoán vốn, lao động sẵn có, và tổng năng suất nhân tố (một biến rằng các biện pháp đầu ra mà xảy ra ở trên và vượt ra ngoài đầu vào tiếng).
Definition - What does Growth accounting mean
A framework for assessing various economic and business metrics to identify those that may most significantly influence growth in gross domestic production. Areas often evaluated in growth accounting include capital stock, available labor, and total factor productivity (a variable that measures outputs that occur above and beyond known inputs).
Source: Growth accounting là gì? Business Dictionary