Growth stage

Định nghĩa Growth stage là gì?

Growth stageGiai đoạn phát triển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Growth stage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nước thứ ba trong vòng đời của một sản phẩm mà doanh thu bán hàng tăng lên nhanh chóng và lợi nhuận đạt tới đỉnh cao. Sau đó, giai đoạn suy giảm bắt đầu.

Definition - What does Growth stage mean

Third state in a product's life cycle where sales revenue rises rapidly and the profits reach a peak. Thereafter, the decline stage begins.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *