Guaranteed cash value

Định nghĩa Guaranteed cash value là gì?

Guaranteed cash valueGiá trị tiền mặt đảm bảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Guaranteed cash value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ cho một khái niệm trong bảo hiểm trọn đời. Theo một chính sách bảo hiểm nhân thọ nói chung, giá trị tiền mặt của tăng chính sách trong nhiệm kỳ của chính sách cho đến khi đạt được bảo hiểm tuổi 100. Ở tuổi này, giá trị tiền mặt của chính sách sẽ bằng số tiền mặt của chính sách.

Definition - What does Guaranteed cash value mean

A term for a concept in whole life insurance. Under a whole life insurance policy, the cash value of the policy increases over the policy's term until the insured reaches the age of 100. At this age, the cash value of the policy will be equal to the face amount of the policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *