Guideline lives

Định nghĩa Guideline lives là gì?

Guideline livesCuộc sống châm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Guideline lives - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cuộc sống tài sản xác định khấu hao thuế thu nhập của các tòa nhà hoặc các thiết bị thường được sử dụng trong thương mại hoặc kinh doanh. Thường được xác định bởi loại với 40 năm = căn hộ hoặc 60 năm = kho.

Definition - What does Guideline lives mean

Asset lives that determine income tax depreciation of buildings or equipment commonly used in trade or business. Usually determined by category with 40 years= apartments or 60 years= warehouses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *